đồng hồ đo nước sanwa dn15đồng hồ nước sanwa thái lan dn15đồng hồ nước sanwa thái lan

Mã: sanwa.

Danh mục: .

ĐẶT MUA SẢN PHẨM

Chúng tôi sẽ liên hệ lại báo giá và hướng dẫn mua hàng cho quý khách

Những trường * là bắt buộc phải nhập

Đồng Hồ Đo Nước SanWa Dn15

Giá : 0.000

Thông tin chi tiết
Tên sản phẩm: Đồng Hồ Đo Nước SanWa Dn15
Xuất sứ: Sanwa – Thái Lan
Nhập Khẩu: Công ty cổ phần Làng Rùa – hawaco.vn
Mặt số: 9999
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (lít/giờ) 3.000
Lưu lượng danh định ( Qn)(lít/giờ) 1.500
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% 0.12
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% 0.03
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) 15
Đơn vị đo tối đa (m³) 9.999
Nhiệt độ nước tối đa 5 ÷ 50 ºC.
Áp lực thử tối đa: 917,5 kgf/cm²
Tiêu chuẩn: ISO 4064-1, 1993; TIS 1021-2543; ĐLVN 17-1998

Product Description

đồng hồ nước sanwa thái lan
đồng hồ đo nước sanwa dn15đồng hồ nước sanwa thái lan dn15đồng hồ nước sanwa thái lan

Mã: sanwa.

Danh mục: .

ĐẶT MUA SẢN PHẨM

Chúng tôi sẽ liên hệ lại báo giá và hướng dẫn mua hàng cho quý khách

Những trường * là bắt buộc phải nhập

Giá : 0.000

Thông tin chi tiết
Tên sản phẩm: Đồng Hồ Đo Nước SanWa Dn15
Xuất sứ: Sanwa – Thái Lan
Nhập Khẩu: Công ty cổ phần Làng Rùa – hawaco.vn
Mặt số: 9999
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (lít/giờ) 3.000
Lưu lượng danh định ( Qn)(lít/giờ) 1.500
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% 0.12
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% 0.03
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) 15
Đơn vị đo tối đa (m³) 9.999
Nhiệt độ nước tối đa 5 ÷ 50 ºC.
Áp lực thử tối đa: 917,5 kgf/cm²
Tiêu chuẩn: ISO 4064-1, 1993; TIS 1021-2543; ĐLVN 17-1998

Product Description

Dòng sản phẩm mới của Asahi thái Lan là dòng đồng hồ đo nước Sanwa dn15 (SW15, SV15, SV13) là sản phẩm chính hãng được công ty cổ phần Làng Rùa nhập khẩu và phân phối giá mềm với CO, CQ rõ nguồn gốc xuất sứ. Sản phẩm đồng hồ nước Sanwa được tin dùng trên nhiều quốc gia trên thế giới chuyên dụng trong công nghiệp thương mại, đo lưu lượng nước sạch, nước sinh hoạt, hóa chất như cồn, rượu…

Đồng hồ nước Sanwa Dn15 (Phi 21) là sản phẩm vật tư ngành nước chính hãng được nhập nguyên chiết từ thái Lan, thân đồng , đạt tiêu chuẩn ISO 4064-1, 1993. Tại Việt Nam ĐLVN 17-1998 và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543.

đồng hồ nước sanwa thái lanĐồng hồ đo nước Sanwa Dn15 SV15 xuất sứ tại Thái Lan

Dòng đồng hồ đo nước Sanwa Sv-15, Sv-13 có độ chính xác, ổn định và độ bền cao phụ hợp với mọi điều khiện khắc nghiệt, ẩm ướt của môi trường…

đồng hồ nước sanwa thái lan dn15Đồng hồ đo lưu lượng nước sanwa dn15 phi 21 chuyên dùng trong gia đình, khu chung cư, cao ốc

Sản phẩm Đồng hồ nước Sanwa thuộc vật tư ngành nước của Thái Lan được làm trên dây truyền hiện đại, chất lượng an toàn, có độ chính xác, độ thẩm mỹ cao. Được kiểm tra nghiêm ngặt theo đúng quy trình sản xuất và đóng gói sản phẩm. Hoạt động theo kiểu cơ học dẫn động từ nên mặt số và bộ đếm được cách ly chân không với cánh quạt nên luôn khô ráo và không bị ố hoặc mờ theo thời gian.

đồng hồ đo nước sanwa dn15
Đồng hồ nước Sanwa Dn15 xuất sứ Thái Lan là dòng đồng hồ mới của Asahi

Mua đồng hồ nước tại Làng Rùa để được tư vấn về thông tin chi tiết, thông số kỹ thuật, chất lượng cũng như giá đồng hồ đo nước.

Làng RùaLàng Rùa cam kết đồng hồ đo  nước sanwa là dòng đồng hồ nước Thái Lan thuộc vật tư ngành nước có CO, CQ, giấy kiểm định chất lượng sản phẩm.

Là đơn vị nhập trực tiếp nên đồng hồ nước Sanwa tại Làng Rùa có giá mềm nhất thị trường trong nước.

Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về thông tin sản phẩm.
Phương châm của chúng tôi: Chữ tín quan trọng hơn vàng. Lợi nhuận của bạn là thành công của chúng tôi.

Thông tin chi tiết
Tên sản phẩm: Đồng Hồ Đo Nước SanWa Dn15
Xem thêmĐồng Hồ Nước Contor Metcon Dn15
Xuất sứ: Sanwa – Thái Lan
Nhập Khẩu: Công ty cổ phần Làng Rùa – Làng Rùa
Mặt số: 9999
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (lít/giờ) 3.000
Lưu lượng danh định ( Qn)(lít/giờ) 1.500
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% 0.12
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% 0.03
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) 15
Đơn vị đo tối đa (m³) 9.999
Nhiệt độ nước tối đa 5 ÷ 50 ºC.
Áp lực thử tối đa: 917,5 kgf/cm²
Tiêu chuẩn: ISO 4064-1, 1993; TIS 1021-2543; ĐLVN 17-1998

Từ khóa: , , , , , , , .